Trang Chủ tải xuống ứng dụng Lobby Roulette APP

Số hiệu: 3051/TCT-KK Loại vẩm thực bản: Công vẩm thực
Nơi ban hành: Tổng cục Thuế Người ký: Trần Vẩm thực Phu
Ngày ban hành: 18/09/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Lùi thời hạn phức tạpa sổ kế toán NN kỳ tháng 9

Vừa qua Tổng cục Thuế đã có Cbà vẩm thực 3051/TCT-KK về cbà cbà việc hướng dẫn thực hiện Mục lục NSNN và sửa chỉ tiêu báo cáo kế toán thuế.

Tbò đó,àvẩmthựTrang Chủ tải xuống ứng dụng Lobby Roulette APP về hạch toán kế toán thuế tbò mục lục NSNN đã có một số thay đổi sau:

- Đổi tên mã chương 045 và 046.
- Tiểu mục 4911 “Tiền từ từ nộp do ngành thuế quản lý” áp dụng cho các khoản thu, sắc thu do ngành thuế quản lý (trừ thuế TNCN)
- Đối với Thuế TNCN: khoản tài chính từ từ nộp được hạch toán vào tiểu mục 4268 “Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân”

Để có thời gian cho các cục thuế nâng cấp ứng dụng Quản lý thuế, TCT cho lùi ngày phức tạpa sổ báo cáo kế toán thuế kỳ tháng 9/2013 như sau:

- Cấp Chi cục: phức tạpa sổ 8h sáng ngày 23/10/2013.
- Cấp Cục: phức tạpa sổ 8h sáng ngày 25/10/13.

MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3051/TCT-KK
V/v hướng dẫn thực hiện MLNSNN và sửa chỉ tiêu báo cáo kế toán thuế

Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2013

 

Kính gửi: CụcThuế các tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương

Cẩm thựccứ Thbà tư số 97/2013/TT-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi,bổ sung mục lục ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước, Tổng cục Thuế hướng dẫn cbà cbà việc hạch toán kếtoán thuế và sửa đổi, bổ sung hệ thống chỉ tiêu trên báo cáo kế toán thuế thựchiện trong hệ thống thuế như sau:

1. Về hạch toán kế toán thuế tbò hệ thống MLNSNN:

1.1.Về Mã Chương: Thbà tư số 97/2013/TT-BTC quy định đổi tên một số mã Chương bangôi ngôi nhành tại Phụ lục số 01 kèm tbò Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/6/2008 củaBộ trưởng Bộ Tài chính về hệ thống mục lục ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước, cụ thể:

- Đốivới mã Chương 045 “Viện Klá giáo dục xã hội Việt Nam”, đổi tên thành “Viện Hàn lâmKlá giáo dục xã hội Việt Nam”;

- Đốivới mã Chương 046 “Viện Klá giáo dục và Cbà nghệ Việt Nam”, đổi tên thành “ViệnHàn lâm Klá giáo dục và Cbà nghệ Việt Nam”.

1.2.Về Mã Mục, Tiểu mục: Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục của một số Mục đảm bảo phù hợpvới pháp luật hiện hành. Dchị mục các Mục có sửa đổi, bổ sung về Tiểu mục đượcquy định tại Khoản 3 và Khoản 4 Điều 1 Thbà tư số97/2013/TT-BTC nêu trên. Tuy nhiên, Cục Thuế cần lưu ý khi hướng dẫn cácChi cục Thuế và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nộp thuế về khoản tài chính từ từ nộp tbò quy định của Luậtsửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Quản lý thuế như sau:

- Tiểumục 4911 “Tiền từ từ nộp do ngành thuế quản lý” của Mục 4900 “Các khoản thubiệt” áp dụng cho các khoản tài chính từ từ nộp của tất cả các khoản thu, sắc thuế dongành thuế quản lý (trừ thuế TNCN);

- Đốivới thuế thu nhập cá nhân (TNCN): Khoản tài chính từ từ nộp được hạch toán vào Tiểu mục4268 “Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân” của Mục 4250“Thu tài chính phạt”.

2. Sửa đổi, bổ sung hệ thống chỉ tiêu báo cáo kế toánthuế:

2.1.Việc sửa đổi, bổ sung các chỉ tiêu trên các báo cáo kế toán thuế (BC2, BC3,BC4, BC5, BC7) nhằm đảm bảo phù hợp với hệ thống chỉ tiêu báo cáo của các cơquan trong ngành tài chính và chỉ tiêu giao dự toán thu nội địa. Từ ngày1/7/2013, khoản tài chính phạt vi phạm an toàn giao thbà (Tiểu mục 4252, Mục 4250)được tính vào cân đối của ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước.

Chi tiếttbò bảng chỉ tiêu trên báo cáo thu nội địa (BC3 A) tbò phụ lục 01 đính kèm.

2.2.Sửa đổi, bổ sung mẫu biểu Bảng đối chiếu số nộp kho bạc ngôi ngôi nhà nước tbò kỳ báocáo tháng (BC10-KV và BC10-ST) và Bảng đối chiếu số nộp kho bạc ngôi ngôi nhà nước tbòquyết toán ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước năm (BC10KV-QT và BC10ST-QT) tbò phụ lục 02 đínhkèm.

2.3.Đối với khoản thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước (Tiểu mục 2009 của Mục2000) phát sinh từ 1/1/2013 đến khi nâng cấp do chưa được ứng dụng tổng hợp tựđộng lên các báo cáo kế toán thuế. Đề nghị Cục Thuế thực hiện như sau:

- Trườnghợp cơ quan thuế đã tổng hợp vào chỉ tiêu thu từ các sản phẩm, hàng hòa biệtsản xuất trong nước của thuế bảo vệ môi trường học giáo dục (Tiểu mục 2019 của Mục 2000)trên các báo cáo kế toán thuế thì thực hiện di chuyểnều chỉnh số thu, số nộp luỹ kế vềchỉ tiêu thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước (Tiểu mục 2009 của Mục 2000)tại kỳ báo cáo tháng 9/2013.

- Trườnghợp cơ quan thuế đang tbò dõi ngoài hệ thống ứng dụng quản lý thuế thì thựchiện cập nhật trực tiếp vào báo cáo kế toán thuế tbò số thu, số nộp lũy kế củachỉ tiêu thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước (Tiểu mục 2009, Mục 2000)tại kỳ báo cáo tháng 9/2013.

2.4.Thời gian thực hiện: từ kỳ báo cáo tháng 9/2013.

3. Nâng cấp các ứng dụng Quản lý thuế của ngành thuếđáp ứng các nội dung bổ sung, sửa đổi MLNS:

3.1.Tổng cục Thuế sẽ nâng cấp hệ thống MLNS trong ứng dụng quản lý thuế tbò cácnội dung trên thống nhất cho các Cục Thuế và Chi cục Thuế trong cả nước.

3.2.Các sửa đổi, bổ sung nêu trên sẽ được Tổng cục Thuế nâng cấp tại các ứng dụngquản lý thuế cấp Cục và cấp Chi cục (QLT_TKN, VATCC, QCT) trong thời gian sắptới.

3.3.Để có thời gian cho các Cục Thuế thực hiện nâng cấp ứng dụng đáp ứng các nộidung sửa đổi, bổ sung nêu trên, Tổng cục Thuế thực hiện lùi ngày phức tạpa sổ báocáo kế toán thuế của kỳ báo cáo tháng 9/2013 như sau:

- Đốivới cấp Chi cục: Khóa sổ báo cáo kế toán thuế vào 8h'00 sáng ngày 23/10/2013.

-Đối với cấp Cục: Khóa sổ báo cáo kế toán thuế vào 8h'00 sáng ngày 25/10/2013.

Đềnghị Cục Thuế các tỉnh, đô thị triển khai thực hiện, hướng dẫn tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nộpthuế và các đơn vị trực thuộc hạch toán tbò đúng quy định. Trong quá trìnhtriển khai thực hiện, nếu có vướng đắt báo cáo đúng lúc về Tổng cục Thuế (Vụ Kêkhai & Kế toán thuế và Cục Cbà nghệ thbà tin) để nghiên cứu, hướng dẫn./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo TC (để báo cáo);
- Vụ NSNN, KBNN (để phối hợp)
- Các Vụ, đơn vị thuộc TCT;
- Đại diện VP TCT tại TP HCM;
- Lưu: VT, KK.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Trần Vẩm thực Phu

 

CỤC THUẾ: …
CHI CỤC THUẾ:….

Phụ lục số 01

Mẫu BC3A-TH2

Ban hành kèm tbò cbà vẩm thực số 3051/CT-KK ngày 18/9/2013 của Tổng cục Thuế

 

BÁO CÁO TỔNG HỢP THUNỘI ĐỊA

Tháng ….. năm….

Đơn vị tính Đồng

STT

CHỈ TIÊU

MỤC

SỐ THU

SỐ NỘP

TRONG THÁNG

LŨY KỂ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

TRONG THÁNG

LŨY KẾ

SỐ NỘP TẠI KBNN ĐỊA PHƯƠNG

SỐ NỘP TẠI SỞ GIAO DỊCH KBNN

TRONG THÁNG

LŨY KỂ

TRONG THÁNG

KŨY KẾ

A

B

C

1

2

3=5+7

4=6+8

5

6

7

8

A

TỔNG THU NỘI ĐỊA (I+II+III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.1

TRONG ĐÓ: - TỔNG THU NỘI ĐỊA TÍNH CÂN ĐỐI (I*+II*+III*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.2

TỔNG THU NỘI ĐỊA TRỪ DẦU TÍNH CÂN ĐỐI (A.1-1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ (1+2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

*

TRONG ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (1+2*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

THU VỀ DẦU THÔ VÀ CONDENSATE (3751, 3752, 3753, 3754, 3755, 3706, 3799, 3951, 3952, 3953, 3999)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu về dầu thô (3751, 3752, 3753, 3754, 3755, 3706, 3799)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu về tgiá rẻ nhỏ bé bédensate (3951, 3952, 3953, 3999)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ TRỪ DẦU (2.1+...+2.15)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

*

TRONG ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (2.1+2.2+...+2.15*-2.3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước (2.1.1+2.1.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chênh lệch thu chi của Ngân hàng ngôi ngôi nhà nước (4053)

4050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý(4911)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.

Dochị ngihệp Nhà nước Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chênh lệch thu chi của Ngân hàng ngôi ngôi nhà nước (4053)

4050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý(4911)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2.

Dochị nghiệp Nhà nước Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý(4911)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dochị nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (khbà kể dầu thô)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt đại dương

3600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu về khí thiên nhiên (3801, 3802, 3803, 3849)

3800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý(4911)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (1100, 4904)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1057)

1050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập (1153)

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1705)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1761)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ khu vực cbà thương - NOD (2.4=2.4.1+2.4.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý(4911)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ các DN và tổ chức khu vực NOD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý(4911)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ hộ ngôi nhà cửa và cá nhân kinh dochị khu vực NOD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1099)

1050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

Bao gồm cả tài chính phạt của cá nhân khbà kinh dochị

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý(4911)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (4904)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế sử dụng đất nbà nghiệp

1300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất (thu nợ)

1350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính sử dụng đất (1400, 1450)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế sử dụng đất phi nbà nghiệp (1500, 1600)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế bảo vệ môi trường học giáo dục (M 2000 (từ TM 2001 đến TM 2009; TM 2019 và từ TM 2041 đến TM 2045), M 2100 (từ TM 2101 đến TM (2105)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính cho thuê mặt đất, mặt nước (khbà bao gồm khu vực ĐTNN)

3600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính kinh dochị, cho thuê, KHCB ngôi ngôi nhà thuộc SHNN (3650, 3850, 3300)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính cấp quyền khai thác khoáng sản

1250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ (2801, 2802, 2803, 2804)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng các loại phí, lệ phí (2150,…3050)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng phí, lệ phí tính cân đối (Lấy từ BC3A-CT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực nbà nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

2150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực cbà nghiệp, xây dựng

2200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

2250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giao thbà vận tải

2300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thbà tin, liên lạc

2350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

2400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực vẩm thực hóa, xã hội

2450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực y tế

2550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực klá giáo dục, kỹ thuật và môi trường học giáo dục

2600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tài chính, tổ chức tài chính, hải quan (trừ tiểu mục 2663)

2650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

2700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của cbà dân

2750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (trừ tiểu mục 2801, 2802, 2803, 2804)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh dochị

2850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước trong các lĩnh vực biệt (trừ tiểu mục 3052, 3053)

3050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ THU KHÁC NGÂN SÁCH (Lấy từ BC3A-CT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt ngân tài liệu tính cân đối (=II- Thu chênh lệch giá trái phiếu - Tịch thu chống lậu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của NS

4900

4901

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu chênh lệch giá trái phiếu

4900

4907

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt (M 4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, 4253, 4265)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Phạt vi phạm an toàn giao thbà

4250

4252

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tịch thu (M 4300 trừ TM 4302, 4304)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Tịch thu chống lậu (TM 4301, 4303, 4305, 4307, 4308)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu hồi các khoản chi năm trước

4900

4902

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính kinh dochị hàng hóa, vật tư dự trữ (M 3200 + M 3250)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính cho thuê, kinh dochị tài sản biệt (M3350 (trừ các chương của xã) + M 3850 (trừ TM 3851; trừ TM 3852 các chương của xã) + M3400 + M3450)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước (TM 4054 của M4050 + TM 4104 của M4100)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt còn lại (khbà kể thu biệt tại xã, gồm: TM4905, 4906 và 4949 của M4900+ M 3900 + M3700 trừ TM 3701 và TM 3706 + TM 3302 và TM 3349 của M 3300)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THU CỐ ĐỊNH TẠI XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu cố định tại xã tính cân đối (=III-Thu đền bù thiệt hại khi ngôi ngôi nhà nước thu hồi đất cbà - Thu tài chính phạt, tịch thu của xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu lá lợi cbà sản từ quỹ đất cbà ích và đất cbà

3900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: thu đền bù thiệt hại khi ngôi ngôi nhà nước thu hồi đất cbà

3900

3903

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính cho thuê quầy kinh dochị hàng

3850

3852

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu hồi các khoản chi năm trước

4900

4902

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản tài chính phạt, tịch thu (M4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, M4300 trừ TM 4302)

4250,4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (TM3302 và TM3349 của M3300, TM4949 của M4900, M3350 (trừ TM3360))

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HOÀN THUẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số chi hoàn trả cho NNT (=1.1+1.2+1.3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ quỹ hoàn thuế GTGT (=1.1.1+1.1.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoàn thuế GTGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi trả lãi cho NNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ NSNN (1.2.1+1.2.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoàn tbò phương thức giảm thu NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoàn tbò phương thức chi NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu hồi hoàn thuế (Số nộp kho bạc)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các loại thuế biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký và ghi rõ họ tên)


NGƯỜI DUYỆT BIỂU(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày ….. tháng … năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

CỤC THUẾ: …
CHI CỤC THUẾ:….

Phụ lục số 01

Mẫu BC3A-CT

Ban hành kèm tbò cbà vẩm thực số 3051/TCT-KK ngày 18/9/2013 của Tổng cục Thuế

 

BÁO CÁO TỔNG HỢP THUNỘI ĐỊA

Tháng ….. năm….

Đơn vị tính Đồng

STT

CHỈ TIÊU

MỤC

TIỂU MỤC

SỐ THU

SỐ NỘP

TRONG THÁNG

LŨY KỂ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

TRONG THÁNG

LŨY KẾ

SỐ NỘP TẠI KBNN ĐỊA PHƯƠNG

SỐ NỘP TẠI SỞ GIAO DỊCH KBNN

TRONG THÁNG

LŨY KỂ

TRONG THÁNG

KŨY KẾ

A

B

C

D

1

2

3=5+7

4=6+8

5

6

7

8

A

TỔNG THU NỘI ĐỊA (I+II+III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.1

TRONG ĐÓ: - TỔNG THU NỘI ĐỊA TÍNH CÂN ĐỐI (I*+II*+III*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.2

- TỔNG THU NỘI ĐỊA TRỪ DẦU TÍNH CÂN ĐỐI (A.1-1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ (1+2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

*

TRONG ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (1+2*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

THU VỀ DẦU THÔ VÀ CONDENSATE (3751, 3752, 3753, 3754, 3755, 3706, 3799, 3951, 3952, 3953, 3999)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (3751, 3951)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (3752, 3952)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam (3753)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam (3754, 3953)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ thu về dầu, khí (3706)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác (3799, 3999)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu về dầu thô (3751, 3752, 3753, 3754, 3755, 3706, 3199)

3750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

3750

3751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp

3750

3752

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

3750

3753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

3750

3754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế đặc biệt

3750

3755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ thu về dầu, khí

3750

3706

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

3750

3799

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu về tgiá rẻ nhỏ bé bédensate (3951, 3952, 3953, 3999)

3950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

3950

3951

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp

3950

3952

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

3950

3953

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

3950

3999

 

 

 

 

 

 

 

 

2

THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ TRỪ DẦU (2.1+…+2.15)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

*

TRONG ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (2.1+…+2.15*-2.3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước (2.1.1+2.1.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp của các đơn vị khbà hạch toán toàn ngành.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế thu nhập dochị nghiệp thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu khí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu chênh lệch của dochị nghiệp cbà ích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dầu khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước thủy di chuyểnện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản phi kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy, hải sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài nguyên khoáng sản biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg hàng sản xuất - kinh dochị trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế giá trị gia tẩm thựcg thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu, khí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng thuốc lá di chuyểnếu, xì gà sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng xẩm thựcg các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm biệt để pha chế xẩm thựcg sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các tiện ích, các hàng hóa biệt sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ 1849)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chênh lệch thu chi của Ngân hàng ngôi ngôi nhà nước (4053)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, khbà gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt kinh dochị trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904, 4908)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tài chính sử dụng vốn ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tài chính thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế ngôi ngôi nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu thchị lý tài sản cố định của các DNNN và các tổ chức kinh tế NN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức kinht ế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản thu biệt của ngành Thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Dochị nghiệp Nhà nước Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.

1050

1051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp của các đơn vị khbà hạch toán toàn ngành

1050

1052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

1050

1053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

1050

1055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế thu nhập dochị nghiệp thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu khí)

1050

1056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1050

1099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)

1150

1151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu chênh lệch của dochị nghiệp cbà ích

1150

1152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt

1150

1199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dầu khí

1550

1551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước thủy di chuyểnện

1550

1552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

1550

1553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoảng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

1550

1554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoảng sản phi kim loại

1550

1555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy, hải sản

1550

1556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm rừng tự nhiên

1550

1557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài nguyên khoáng sản biệt

1550

1599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg hàng sản xuất - kinh dochị trong nước

1700

1701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế giá trị gia tẩm thựcg thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu, khí)

1700

1704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1700

1749

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng thuốc lá di chuyểnếu, xì gà sản xuất trong nước

1750

1753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

1750

1754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

1750

1755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng xẩm thựcg các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm biệt để pha chế xẩm thựcg được sản xuất trong nước

1750

1756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các tiện ích, các hàng hóa biệt sản xuất trong nước

1750

1757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

1750

1758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1750

1799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 1

1800

1801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 2

1800

1802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 3

1800

1803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 4

1800

1804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 5

1800

1805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 6

1800

1806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chênh lệch thu chi của Ngân hàng ngôi ngôi nhà nước (4053)

4050

4053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, khbà gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt kinh dochị trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

4250

4264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904, 4908)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tài chính sử dụng vốn ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước

3650

3651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tài chính thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế ngôi ngôi nhà nước

3650

3653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu thchị lý tài sản cố định của các DNNN và các tổ chức kinh tế NN

3650

3654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức kinh tế

3650

3699

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản thu biệt của ngành Thuế

4900

4904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu di chuyểnều tiết từ sàn phẩm lọc hóa dầu

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Dochị nghiệp Nhà nước Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp của các đơn vị khbà hạch toán toàn ngành.

1050

1052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

1050

1053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

1050

1055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế thu nhập dochị nghiệp thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu khí)

1050

1056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1050

1099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)

1150

1151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu chênh lệch của dochị nghiệp cbà ích

1150

1152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt

1150

1199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dầu khí

1550

1551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước thủy di chuyểnện

1550

1552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

1550

1553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

1550

1554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản phi kim loai

1550

1555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy, hải sản

1550

1556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm rừng tự nhiên

1550

1557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài nguyên khoáng sản biệt

1550

1599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg hàng sản xuất - kinh dochị trong nước

1700

1701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế giá trị gia tẩm thựcg thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu, khí)

1700

1704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1700

1749

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng thuốc lá di chuyểnếu, xì gà sản xuất trong nước

1750

1753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

1750

1754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

1750

1755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng xẩm thựcg các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm biệt để pha chế xẩm thựcg được sản xuất trong nước

1750

1756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các tiện ích, các hàng hóa biệt sản xuất trong nước

1750

1757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

1750

1758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1750

1799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 1

1800

1801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 2

1800

1802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 3

1800

1803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 4

1800

1804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 5

1800

1805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 6

1800

1806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, khbà gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt kinh dochị trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

4250

4264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904, 4908)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tài chính sử dụng vốn ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước

3650

3651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tài chính thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế ngôi ngôi nhà nước

3650

3653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu thchị lý tài sản cố định của các DNNN và các tổ chức kinh tế NGHề NGHIệP

3650

3654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức kinh tế

3650

3699

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản thu biệt của ngành Thuế

4900

4904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Dochị nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (khbà kể dầu thô)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp của các đơn vị khbà hạch toán toàn ngành.

1050

1052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

1050

1053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

1050

1055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế thu nhập dochị nghiệp thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu khí)

1050

1056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1050

1099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)

1150

1151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu chênh lệch của dochị nghiệp cbà ích

1150

1152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt

1150

1199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dầu khí

1550

1551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước thủy di chuyểnện

1550

1552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

1550

1553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

1550

1554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản phi kim loai

1550

1555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy, hải sản

1550

1556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm rừng tự nhiên

1550

1557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài nguyên khoáng sản biệt

1550

1599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg hàng sản xuất - kinh dochị trong nước

1700

1701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế giá trị gia tẩm thựcg thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu, khí)

1700

1704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1700

1749

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng thuốc lá di chuyểnếu, xì gà sản xuất trong nước

1750

1753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

1750

1754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

1750

1755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng xẩm thựcg các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm biệt để pha chế xẩm thựcg được sản xuất trong nước

1750

1756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các tiện ích, các hàng hóa biệt sản xuất trong nước

1750

1757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

1750

1758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1750

1799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 1

1800

1801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 2

1800

1802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 3

1800

1803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 4

1800

1804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 5

1800

1805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 6

1800

1806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt đại dương

3600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính thuê mặt đất

3600

3601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính thuê mặt nước

3600

3602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí

3600

3603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính thuê mặt đất, mặt nước trong khu cbà nghiệp, khu chế xuất

3600

3604

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

3600

3649

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu về khí thiên nhiên (3801, 3802, 3803, 3849)

3800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

3800

3801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp

3800

3802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khi lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

3800

3803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

3800

3849

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, khbà gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt kinh dochị trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

4250

4264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (1100, 4904, 4908)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ thuế chuyển thu nhập

1100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản thu biệt của ngành Thuế

4900

4904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.

Thu từ xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp

1050

1057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập

1150

1153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg

1700

1705

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1750

1761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

1800

1849

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Thu từ khu vực cbà thương nghiệp - NOD (2.4.1+2.4.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp của các đơn vị khbà hạch toán toàn ngành.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế thu nhập dochị nghiệp thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu khí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu chênh lệch của dochị nghiệp cbà ích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dầu khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước thủy di chuyểnện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản phi kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy, hải sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài nguyên khoáng sản biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg hàng sản xuất - kinh dochị trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế giá trị gia tẩm thựcg thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu, khí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng thuốc lá di chuyểnếu, xì gà sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng xẩm thựcg các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm biệt để pha chế xẩm thựcg được sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các tiện ích, các hàng hóa biệt sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ 1849)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, khbà gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt kinh dochị trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904, 4908)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tài chính sử dụng vốn ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tài chính thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế ngôi ngôi nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu thchị lý tài sản cố định của các DNNN và các tổ chức kinh tế NN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản thu biệt của ngành Thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1.

Thu từ các DN và tổ chức khu vực NQD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp của các đơn vị khbà hạch toán toàn ngành.

1050

1052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

1050

1053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

1050

1055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế thu nhập dochị nghiệp thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu khí)

1050

1056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1050

1099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)

1150

1151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu chênh lệch của dochị nghiệp cbà ích

1150

1152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt

1150

1199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dầu khí

1550

1551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước thủy di chuyểnện

1550

1552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

1550

1553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

1550

1554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản phi kim loai

1550

1555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy, hải sản

1550

1556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm rừng tự nhiên

1550

1557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài nguyên khoáng sản biệt

1550

1599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg hàng sản xuất - kinh dochị trong nước

1700

1701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế giá trị gia tẩm thựcg thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu, khí)

1700

1704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1700

1749

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng thuốc lá di chuyểnếu, xì gà sản xuất trong nước

1750

1753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

1750

1754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

1750

1755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng xẩm thựcg các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm biệt để pha chế xẩm thựcg được sản xuất trong nước

1750

1756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các tiện ích, các hàng hóa biệt sản xuất trong nước

1750

1757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

1750

1758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1750

1799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 1

1800

1801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 2

1800

1802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 3

1800

1803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 4

1800

1804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 5

1800

1805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 6

1800

1806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, khbà gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt kinh dochị trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

4250

4264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904, 4908)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tài chính sử dụng vốn ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước

3650

3651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tài chính thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế NN

3650

3653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu thchị lý tài sản cố định của các DNNN và các tổ chức kinh tế NGHề NGHIệP

3650

3654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức kinh tế

3650

3699

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản thu biệt của ngành Thuế

4900

4904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.2.

Thu từ hộ ngôi nhà cửa và cá nhân kinh dochị khu vực NOD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1099) – thu nợ

1050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp của các đơn vị khbà hạch toán toàn ngành

1050

1052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1050

1099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dầu khí

1550

1551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước thủy di chuyểnện

1550

1552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

1550

1553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

1550

1554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản phi kim loai

1550

1555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy, hải sản

1550

1556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm rừng tự nhiên

1550

1557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài nguyên khoáng sản biệt

1550

1599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg hàng sản xuất - kinh dochị trong nước

1700

1701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1700

1749

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng thuốc lá di chuyểnếu, xì gà sản xuất trong nước

1750

1753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

1750

1754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

1750

1755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng xẩm thựcg các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm biệt để pha chế xẩm thựcg được sản xuất trong nước

1750

1756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các tiện ích, các hàng hóa biệt sản xuất trong nước

1750

1757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

1750

1758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1750

1799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 1

1800

1801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 2

1800

1802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 3

1800

1803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 4

1800

1804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 5

1800

1805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 6

1800

1806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, khbà gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt kinh dochị trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

4250

4264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4268

 

Bao gồm cả tài chính phạt của cá nhân khbà kinh dochị

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản thu biệt của ngành Thuế

4900

4904

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập từ tài chính lương, tài chính cbà

1000

1001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh dochị của cá nhân

1000

1003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân

1000

1004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn

1000

1005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

1000

1006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập từ trúng thưởng

1000

1007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại

1000

1008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng biệt trừ bất động sản

1000

1012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập từ tiện ích cho thuê ngôi ngôi nhà, cho thuê mặt bằng

1000

1014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập biệt

1000

1049

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Thuế sử dụng đất nbà nghiệp

1300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng cỏ hàng năm

1300

1301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng cỏ lâu năm

1300

1302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất biệt

1300

1349

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Thuế chuyển quyền sử dụng đất (thu nợ)

1350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ở

1350

1351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng

1350

1352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nbà nghiệp

1350

1353

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ngư nghiệp

1350

1354

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dùng cho mục đích biệt

1350

1399

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Thu tài chính sử dụng đất (1400, 1450)

1400, 1450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ở

1400

1401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng

1400

1402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nbà nghiệp

1400

1403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ngư nghiệp

1400

1404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ô tôn kẹp

1400

1405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dôi dư

1400

1406

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dùng cho mục đích biệt

1400

1449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu giao đất trồng rừng

1450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Thuế sử dụng đất phi nbà nghiệp (1500, 1600)

1500, 1600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế ngôi ngôi nhà

1500

1501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế đất ở

1500

1502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế đất ngư nghiệp

1500

1503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế đất biệt

1500

1549

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ đất ở tại quê hương

1600

1601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ đất ở tại đô thị

1600

1602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ đất sản xuất, kinh dochị phi nbà nghiệp

1600

1603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ đất phi nbà nghiệp biệt

1600

1649

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Thuế bảo vệ môi trường học giáo dục (2000, 2100)

2000, 2100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ xẩm thựcg sản xuất trong nước

2000

2001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ dầu Diezel sản xuất trong nước

2000

2002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ dầu hỏa sản xuất trong nước

2000

2003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước

2000

2004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ than đá sản xuất trong nước

2000

2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước

2000

2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ túi ni lbà sản xuất trong nước

2000

2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ thuốc diệt cỏ sản xuất trong nước

2000

2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước

2000

2009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ các sản phẩm, hàng hóa biệt sản xuất trong nước

2000

2019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ xẩm thựcg nhập khẩu để kinh dochị trong nước

2000

2041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ nhiên liệu bay nhập khẩu để kinh dochị trong nước

2000

2042

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ dầu Diezel nhập khẩu để kinh dochị trong nước

2000

2043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ dầu hỏa nhập khẩu để kinh dochị trong nước

2000

2044

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn nhập khẩu để kinh dochị trong nước

2000

2045

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí xẩm thựcg các loại

2100

2101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí dầu Diezel

2100

2102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí dầu hỏa

2100

2103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí dầu ma zút

2100

2104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí dầu mỡ nhờn

2100

2105

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Thu tài chính cho thuê mặt đất, mặt nước (khbà bao gồm khu vực ĐTNN)

3600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính thuê mặt đất

3600

3601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính thuê mặt nước

3600

3602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí

3600

3603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính thuê mặt đất, mặt nước trong khu cbà nghiệp, khu chế xuất

3600

3604

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

3600

3649

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Thu tài chính kinh dochị, cho thuê, KHCB ngôi ngôi nhà thuộc SHNN (3650, 3850, 3300)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu KHCB ngôi ngôi nhà ở thuộc SHNN

3650

3652

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền thuê ngôi ngôi nhà thuộc SHNN

3850

3851

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền kinh dochị ngôi ngôi nhà thuộc SHNN

3300

3301

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Thu tài chính cấp quyền khai thác khoáng sản

1250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính cấp quyền khai thác khoáng sản

1250

1251

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Lệ phí trước bạ (2801, 2802, 2803, 2804)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ ngôi ngôi nhà đất;

2800

2801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ ô tô, ô tô máy;

2800

2802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ tàu thuyền;

2800

2803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ tài sản biệt;

2800

2804

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Tổng các loại phí, lệ phí (2150,…,3050)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

*

Phí, lệ phí tính cân đối (=2.15-2252-2301-2302-2303-2304-2305-2306-2307-2308-2311-2312-2313-2317-2318-2321-2322-2452-2501-2551-2603)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực nbà nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

2150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm dịch thú cưng, sản phẩm thú cưng và thực vật;

2150

2151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;

2150

2152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm soát giết mổ thú cưng;

2150

2153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật;

2150

2154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm nghiệm chất lượng thức ẩm thực chẩm thực nuôi;

2150

2155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm tra vệ sinh thú y;

2150

2156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản;

2150

2157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm nghiệm thuốc thú y;

2150

2158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.

2150

2161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bình tuyển cbà nhận cỏ mẫu thân, cỏ đầu dòng, vườn giống cỏ lâm nghiệp, rừng giống

2150

2162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực cbà nghiệp, xây dựng

2200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm tra ngôi ngôi nhà nước về chất lượng hàng hóa

2200

2201

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thử nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu

2200

2202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí xây dựng

2200

2203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính

2200

2204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

2200

2205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

2250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O);

2250

2251

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí siêu thị;

2250

2252

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định kinh dochị thương mại có di chuyểnều kiện thuộc các lĩnh vực, các ngành nghề

2250

2253

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định hồ sơ sắm kinh dochị tàu, thuyền, tàu bay

2250

2254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ sở); thiết kế kỹ thuật và các đồ án quy hoạch

2250

2255

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản;

2250

2256

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định; phân hạng cơ sở lưu trú lữ hành;

2250

2257

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu

2250

2258

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí giám định hàng hóa xuất nhập khẩu.

2250

2261

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giao thbà vận tải

2300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng đường bộ;

2300

2301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang);

2300

2302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng đường đại dương;

2300

2303

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí qua cầu;

2300

2304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí qua đò;

2300

2305

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí qua phà;

2300

2306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng đại dương

2300

2307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa;

2300

2308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng cảng cá;

2300

2311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng

2300

2312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo đảm hàng hải;

2300

2313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí lá tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường đại dương;

2300

2314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí lá tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa;

2300

2315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí lá tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng khbà;

2300

2316

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí trọng tải tàu, thuyền;

2300

2317

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí luồng, lạch đường thủy nội địa;

2300

2318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước;

2300

2321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết được, vật tư, phương tiện giao thbà vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản.

2300

2322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia

2300

2323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thbà tin, liên lạc

2350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng, bảo vệ tần số vô tuyến di chuyểnện

2350

2351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet

2350

2352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng kho số viễn thbà

2350

2353

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí

2350

2354

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, thăm dò di chuyểnều tra địa chất và khai thác mỏ, tài nguyên khoáng sản biệt

2350

2355

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy vẩm thực, môi trường học giáo dục nước và khbà khí

2350

2356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, viện viện bảo tàng, khu di tích quá khứ, vẩm thực hóa và tài liệu lưu trữ

2350

2357

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định di chuyểnều kiện hoạt động bưu chính, viễn thbà

2350

2358

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

2400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết được, vật tư và các chất có tình tình yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động;

2400

2401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết được, vật tư và các chất có tình tình yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành cbà nghiệp;

2400

2402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí an ninh, trật tự;

2400

2403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phòng cháy, chữa cháy;

2400

2404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ cbà nghiệp;

2400

2405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu đại dương;

2400

2406

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng đại dương, dự định an ninh cảng đại dương, cấp số lý lịch tàu đại dương;

2400

2407

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma túy;

2400

2408

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định cấp phép hoạt động hóa chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro hóa chất mới mẻ mẻ sản xuất, sử dụng ở Việt Nam;

2400

2411

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu tbò tình tình yêu cầu của tổ chúc, cá nhân trong nước;

2400

2412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu tbò tình tình yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài;

2400

2413

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực.

2400

2414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định di chuyểnều kiện về an ninh trật tự

2400

2415

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ

2400

2416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực vẩm thực hóa, xã hội

2450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia;

2450

2451

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí tham quan dchị lam thắng cảnh, di tích quá khứ, cbà trình vẩm thực hóa;

2450

2452

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phi thẩm định nội dung vẩm thực hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản di chuyểnện ảnh và di chuyểnện ảnh; chương trình hình ảnh biểu diễn; nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên bẩm thựcg, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu biệt;

2450

2453

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí giới thiệu cbà cbà việc làm.

2450

2454

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học phí (khbà bao gồm giáo dục phí giáo dục khbà chính qui)

2500

2501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sát hạch đủ di chuyểnều kiện cấp vẩm thực bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề;

2500

2502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí dự thi, dự tuyển.

2500

2503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực y tế

2550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Viện phí và các loại phí khám chữa vấn đề y tế

2550

2551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phòng, chống dịch vấn đề y tế cho thú cưng; chẩn đoán thú y.

2550

2552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí y tế dự phòng;

2550

2553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí giám định y klá;

2550

2554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc, mỹ phẩm.

2550

2555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm dịch y tế;

2550

2556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm nghiệm trang thiết được y tế;

2550

2557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm;

2550

2558

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định tiêu chuẩn và di chuyểnều kiện hành nghề y;

2550

2561

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định đẩm thựcg ký kinh dochị thuốc;

2550

2562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đẩm thựcg ký.

2550

2563

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cấp, đồi thẻ bảo hiểm y tế

2550

2564

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực klá giáo dục, kỹ thuật và môi trường học giáo dục

2600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường học giáo dục;

2600

2602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí vệ sinh;

2600

2603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phòng, chống thiên tai;

2600

2604

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thbà tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu cbà nghiệp.

2600

2605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí lập và gửi đơn đẩm thựcg ký quốc tế về sở hữu cbà nghiệp;

2600

2606

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cung cấp tiện ích để giải quyết khiếu nại về sở hữu cbà nghiệp;

2600

2607

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định, cung cấp thbà tin, tiện ích về vẩm thực bằng bảo hộ giống cỏ trồng mới mẻ mẻ;

2600

2608

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch.

2600

2611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định an toàn và sử dụng tiện ích an toàn bức xạ.

2600

2612

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định di chuyểnều kiện hoạt động về klá giáo dục kỹ thuật, môi trường học giáo dục.

2600

2613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, cbà trình thủy lợi.

2600

2614

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định hồ sơ, di chuyểnều kiện hành nghề klán nước dưới đất;

2600

2615

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định hợp hợp tác chuyển giao kỹ thuật;

2600

2616

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm định phương tiện đo lường.

2600

2617

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo vệ môi trường học giáo dục đối với nước thải sinh hoạt

2600

2618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo vệ môi trường học giáo dục đối với nước thải cbà nghiệp

2600

2621

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo vệ môi trường học giáo dục đối với khí thải

2600

2622

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo vệ môi trường học giáo dục đối với chất thải rắn

2600

2623

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo vệ môi trường học giáo dục đối với khai thác khoáng sản là dầu thô và khí thiên nhiên

2600

2624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo vệ môi trường học giáo dục đối với khai thác khoáng sản còn lại

2600

2625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tài chính, tổ chức tài chính, hải quan

2650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cung cấp thbà tin về tài chính dochị nghiệp:

2650

2651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phát hành, thchị toán tín phiếu kho bạc;

2650

2652

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phát hành, thchị toán trái phiếu kho bạc;

2650

2653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí tổ chức phát hành, thchị toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho cbà trình do ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đảm bảo;

2650

2654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phát hành, thchị toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam tbò dự định tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu dochị nghiệp.

2650

2655

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước;

2650

2656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp);

2650

2657

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

2650

2658

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng thiết được, cơ sở hạ tầng chứng khoán;

2650

2661

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí hoạt động chứng khoán;

2650

2662

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

2700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Án phí (hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính)

2700

2701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí giám định tư pháp

2700

2702

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cung cấp thbà tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản đẩm thựcg ký giao dịch bảo đảm

2700

2703

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cung cấp thbà tin về tài sản cho thuê tài chính

2700

2704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cấp bản sao, bản trích lục bản án, quyết định và giấy chứng nhận xóa án

2700

2705

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thi hành án

2700

2706

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí tống đạt, ủy thác tư pháp tbò tình tình yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

2700

2707

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí xuất khẩu lao động

2700

2708

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phá sản

2700

2711

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh trchị được cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế được cấm tbò pháp luật về cạnh trchị

2700

2712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí giải quyết cbà cbà việc nuôi tgiá rẻ nhỏ bé bé nuôi đối với tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nước ngoài

2700

2713

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí xử lý vụ cbà cbà việc cạnh trchị

2700

2714

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của cbà dân

2750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân

2750

2751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh

2750

2752

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí qua lại cửa khẩu biên giới

2750

2753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài

2750

2754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí nộp đơn tình tình yêu cầu Tòa án Việt Nam cbà nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài

2750

2755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí nộp đơn tình tình yêu cầu Tòa án Việt Nam khbà cbà nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài khbà có tình tình yêu cầu thi hành tại Việt

2750

2756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí nộp đơn tình tình yêu cầu Tòa án Việt Nam cbà nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài

2750

2757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí nộp đơn tình tình yêu cầu Tòa án kết luận cuộc đình cbà hợp pháp hoặc bất hợp pháp

2750

2758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí kháng cáo

2750

2761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí tòa án liên quan đến trọng tài

2750

2762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nước ngoài làm cbà cbà việc tại Việt Nam

2750

2763

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp

2750

2764

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp thẻ di chuyển lại của dochị nhân APEC

2750

2765

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí địa chính;

2800

2805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đẩm thựcg ký giao dịch bảo đảm;

2800

2806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả;

2800

2807

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí nộp đơn và cấp vẩm thực bằng bảo hộ, đẩm thựcg ký hợp hợp tác chuyển giao quyền sở hữu cbà nghiệp;

2800

2808

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí duy trì, gia hạn; chấm dứt, khôi phục hiệu lực vẩm thực bằng bảo hộ;

2800

2811

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đẩm thựcg bạ, cbà phụ thân thbà tin sở hữu cbà nghiệp;

2800

2812

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đẩm thựcg bạ đại diện sỡ hữu cbà nghiệp;

2800

2813

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp, cbà phụ thân, duy trì hiệu lực vẩm thực bằng bảo hộ giống cỏ trồng mới mẻ mẻ;

2800

2814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;

2800

2815

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp đại dương phương tiện giao thbà (khbà kể phương tiện giao thbà đường thủy);

2800

2816

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp đại dương phương tiện giao thbà đường thủy;

2800

2817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp đại dương ô tô máy chuyên dùng;

2800

2818

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay;

2800

2821

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp đại dương số ngôi ngôi nhà,

2800

2822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu ngôi ngôi nhà ở, quyền sở hữu cbà trình xây dựng;

2800

2823

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh dochị

2850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đẩm thựcg ký kinh dochị, cung cấp thbà tin về đẩm thựcg ký kinh dochị, đối với các loại hình tổ chức kinh tế, các hộ kinh dochị

2850

2851

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đẩm thựcg ký khai báo hóa chất nguy hiểm, hóa chất độc hại, máy, thiết được có tình tình yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành cbà nghiệp

2850

2852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp thẻ, đẩm thựcg ký, kiểm tra đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh dochị tbò quy định

2850

2853

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đặt chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam

2850

2854

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu

2850

2855

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp và dán tbé kiểm soát bẩm thựcg, đĩa có chương trình

2850

2856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí

2850

2857

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản biệt tbò quy định của pháp luật

2850

2858

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí ra, vào cảng đại dương;

3000

3001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa;

3000

3002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí ra, vào cảng hàng khbà, cảng hàng khbà,

3000

3003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp phép bay;

3000

3004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí hàng hóa, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh;

3000

3005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các cbà trình thbà tin bưu di chuyểnện, dầu khí, giao thbà vận tải di chuyển qua vùng đất, vùng đại dương của Việt Nam;

3000

3006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí lá hồng chữ ký;

3000

3007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí lá hồng sản xuất.

3000

3008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy phép cho các đối tượng liên quan hoạt động tàu, thuyền nước ngoài

3000

3009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước trong các lĩnh vực biệt

3050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp phép sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu;

3050

3051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy đẩm thựcg ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ;

3050

3054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy đẩm thựcg ký địa di chuyểnểm cất giữ chất thải phóng xạ;

3050

3055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp vẩm thực bằng, chứng chỉ;

3050

3056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí chứng thực tbò tình tình yêu cầu hoặc tbò quy định của pháp luật;

3050

3057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự;

3050

3058

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cbà chứng;

3050

3061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, cbà cụ hỗ trợ

3050

3062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch

3050

3063

 

 

 

 

 

 

 

 

II

TỔNG SỐ THU KHÁC NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

*

Thu biệt ngân tài liệu tính cân đối (=II- Thu chênh lệch giá trái phiếu - Tịch thu chống lậu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của NS

4900

4901

 

Tất cả các chương

 

 

 

 

2

Thu chênh lệch giá trái phiếu

4900

4907

 

Tất cả các chương

 

 

 

 

3

Thu tài chính phạt (M 4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, 4253, 4265)

4250

 

 

Tất cả các chương (trừ chương của xã từ 800-989)

 

Trong đó: Phạt vi phạm an toàn giao thbà

4250

4252

 

Tất cả các chương (trừ chương của xã từ 800-989)

4

Thu tịch thu (M 4300 trừ TM 4302, 4304)

4300

 

 

Tất cả các chương (trừ chương của xã từ 800-989)

 

Trong đó: Tịch thu chống lậu (TM 4301, 4303, 4305, 4307, 4308)

4300

 

 

Tất cả các chương (trừ chương của xã từ 800-989)

5

Thu hồi các khoản chi năm trước

4900

4902

 

Tất cả các chương (trừ chương của xã từ 800-989)

6

Thu tài chính kinh dochị hàng hóa, vật tư dự trữ (M 3200 + M 3250)

 

 

 

Tất cả các chương

 

 

 

 

7

Thu tài chính cho thuê, kinh dochị tài sản biệt (M3350 (trừ các chương của xã) + M 3850 (trừ TM 3851; trừ TM 3852 các chương của xã) + M3400 +M3450)

 

 

 

Tất cả các chương

 

 

 

 

8

Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước (TM 4054 của M4050 + TM 4104 của M 4100)

 

 

 

Tất cả các chương

 

 

 

 

9

Thu biệt còn lại (khbà kể thu biệt tại xã, gồm: TM4905, 4906 và 4949 của M4900 + M 3900 + M3700 trừ TM 3701 và TM 3706 + TM 3302 và TM 3349 của M 3300)

 

 

 

Tất cả các chương (trừ chương của xã từ 800-989)

III

THU CỐ ĐỊNH TẠI XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

*

Thu cố định tại xã tính cân đối (=III-Thu đền bù thiệt hại khi ngôi ngôi nhà nước thu hồi đất cbà - Thu tài chính phạt, tịch thu của xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu lá lợi cbà sản từ quỹ đất cbà ích và đất cbà

3900

 

 

Các chương của xã từ 800-989

 

 

 

 

Trong đó: Thu đền bù thiệt hại khi ngôi ngôi nhà nước thu hồi đất cbà

3900

3903

 

Các chương của xã từ 800-989

 

 

 

2

Thu tài chính cho thuê quầy kinh dochị hàng

3850

3852

 

Các chương của xã từ 800-989

 

 

 

3

Thu hồi các khoản chi năm trước

4900

4902

 

Các chương của xã từ 800-989

 

 

 

4

Các khoản tài chính phạt, tịch thu (M4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, M4300 trừ TM 4302)

4250, 4300

 

 

Các chương của xã từ 800-989

 

 

 

5

Thu biệt (TM3302 và TM3349 của M3300, TM4949 của M4900, M3350 (trừ TM3363))

 

 

 

Các chương của xã từ 800-989

 

 

 

B

HOÀN THUẾ

Khbà cộng tổng dòng này

1

Tổng số chi hoàn trả cho NNT (=1.1+1.2+1.3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Từ quỹ hoàn thuế GTGT (=1.1.1+1.1.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Hoàn thuế GTGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Chi trả lãi cho NNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Từ NSNN (1.2.1+1.2.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Hoàn tbò phương thức giảm thu NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Hoàn tbò phương thức chi NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu hồi hoàn thuế (Số nộp kho bạc)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thuế giá trị gia tẩm thựcg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Các loại thuế biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

(Ban hành kèm tbò cbà vẩm thực số 3051/TCT-KK ngày18/9/2013 của Tổng cục Thuế)

TỔNG CỤC THUẾ

CỤC THUẾ: ............

CHI CỤC THUẾ: ...............

Mẫu BC10-ST
(Ban hành kèm tbò Cbà vẩm thực số    /TCT-KK ngày    tháng   năm 2013 của Tổng cục Thuế

 

BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ NỘPKHO BẠC THEO SẮC THUẾ

Tháng .......... năm ...........

Đơn vị tính: Đồng

STT

CHỈ TIÊU

MỤC

TIỂU MỤC

TRONG THÁNG

LUỸ KẾ

CHÊNH LỆCH

GHI CHÚ

SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

TRONG THÁNG

LŨY KẾ

A

B

C

D

1

2

3

4

5=1-2

6=3-4

7

 

TỔNG THU NGÀNH THUẾ QUAN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ dầu thô và tgiá rẻ nhỏ bé bédensate

3750

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu về dầu thô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu về tgiá rẻ nhỏ bé bédensate

3950

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Phụ thu về dầu, khí (3706)

3700

3706

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuế thu nhập cá nhân

1000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập dochị nghiệp

1050

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế chuyển thu nhập

1100

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thu nhập sau thuế thu nhập

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thu tài chính cấp quyền khai thác khoảng sản

1250

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thuế sử dụng đất nbà nghiệp

1300

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

1350

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thu tài chính sử dụng đất

1400

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thu giao đất trồng rừng

1450

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thuế ngôi ngôi nhà, đất

1500

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thuế tài nguyên

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thuế sử dụng đất phi nbà nghiệp

1600

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701,1704, 1705,1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg hàng sản xuất - kinh dochị trong nước

1700

1701

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế giá trị gia tẩm thựcg thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu, khí)

1700

1704

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg của hoạt động xổ số kiến thiết

1700

1705

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1700

1749

 

 

 

 

 

 

 

16

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755,1756,1757,1758,1761,1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng thuốc lá di chuyểnếu, xì gà sản xuất trong nước

1750

1753

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

1750

1754

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

1750

1755

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng xẩm thựcg các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm biệt để pha chế xẩm thựcg được SX trong nước

1750

1756

 

 

 

 

 

 

 

 

Các tiện ích, các hàng hóa biệt sản xuất trong nước

1750

1757

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

1750

1758

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết

1750

1761

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1750

1799

 

 

 

 

 

 

 

17

Thuế môn bài

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Thuế bảo vệ môi trường học giáo dục (từ TM 2001 đến TM 2009; TM 2019 và từ TM 2041 đến 2045)

2000

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Phí xẩm thựcg dầu

2100

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực nbà nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

2150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực cbà nghiệp, xây dựng

2200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

2250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giao thbà vận tải

2300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thbà tin liên lạc

2350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

2400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực vẩm thực hóa, xã hội

2450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực y tế

2550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực klá giáo dục, kỹ thuật và môi trường học giáo dục

2600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tài chính, tổ chức tài chính, hải quan (2651, 2652, 2653, 2654, 2655, 2656, 2657, 2658, 2661, 2662)

2650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cung cấp thbà tin về tài chính dochị nghiệp;

2650

2651

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phát hành, thchị toán tín phiếu kho bạc;

2650

2652

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phát hành, thchị toán trái phiếu kho bạc;

2650

2653

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí tổ chức phát hành, thchị toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho cbà trình do ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đảm bảo;

2650

2654

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phát hành, thchị toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam tbò dự định tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu dochị nghiệp;

2650

2655

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước;

2650

2656

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp);

2650

2657

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

2650

2658

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng thiết được, cơ sở hạ tầng chứng khoán;

2650

2661

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí hoạt động chứng khoán;.

2650

2662

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

2700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí QLNN liên quan đến quyền và nghĩa vụ cbà dân

2750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí QLNN liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (2805, 2806, 2807, 2808, 2811, 2812, 2813, 2814, 2815, 2816, 2817, 2818, 2821, 2822, 2823)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí địa chính;

2800

2805

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đẩm thựcg ký giao dịch bảo đảm;

2800

2806

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả;

2800

2807

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí nộp đơn và cấp vẩm thực bằng bảo hộ, đẩm thựcg ký hợp hợp tác chuyển giao quyền sở hữu cbà nghiệp;

2800

2808

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực vẩm thực bằng bảo hộ;

2800

2811

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đẩm thựcg bạ, cbà phụ thân thbà tin sở hữu cbà nghiệp;

2800

2812

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đẩm thựcg bạ đại diện sở hữu cbà nghiệp;

2800

2813

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp, cbà phụ thân, duy trì hiệu lực vẩm thực bằng bảo hộ giống cỏ trồng mới mẻ mẻ;

2800

2814

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;

2800

2815

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp đại dương phương tiện giao thbà (khbà kể phương tiện giao thbà đường thủy);

2800

2816

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp đại dương phương tiện giao thbà đường thủy;

2800

2817

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp đại dương ô tô máy chuyên dùng;

2800

2818

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay;

2800

2821

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp đại dương số ngôi ngôi nhà;

2800

2822

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu ngôi ngôi nhà ở, quyền sở hữu cbà trình xây dựng;

2800

2823

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí QLNN liên quan đến sản xuất kinh dochị

2850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí QLNN đặc biệt về chủ quyền quốc gia

3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí QLNN trong các lệ phí biệt (3051, 3054, 3055, 3056, 3057, 3058, 3061, 3062, 3063)

3050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp phép sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu;

3050

3051

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy đẩm thựcg ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ;

3050

3054

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy đẩm thựcg ký địa di chuyểnểm cất giữ chất thải phóng xạ;

3050

3055

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp vẩm thực bằng, chứng chỉ;

3050

3056

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí chứng thực tbò tình tình yêu cầu hoặc tbò quy định của pháp luật;

3050

3057

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự;

3050

3058

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cbà chứng.

3050

3061

 

 

 

 

 

 

 

21

Lệ phí trước bạ (2801, 2802, 2803, 2804)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ ngôi ngôi nhà đất;

2800

2801

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ ô tô, ô tô máy;

2800

2802

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ tàu thuyền;

2800

2803

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ tài sản biệt;

2800

2804

 

 

 

 

 

 

 

22

Thu tài chính kinh dochị ngôi ngôi nhà thuộc sở hữu ngôi ngôi nhà nước (3301)

3300

3301

 

 

 

 

 

 

 

23

Thu tài chính cho thuê mặt đất, mặt nước

3600

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Thu từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức KT (3651, 3653, 3654, 3699)

3650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tài chính sử dụng vốn ngân tài liệu

3650

3651

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tài chính thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế ngôi ngôi nhà nước

3650

3653

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu thchị lý TSCĐ của các dochị nghiệp NN và tổ chức kinh tế NN

3650

3654

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

3650

3699

 

 

 

 

 

 

 

25

Thu nợ tài chính khấu hao cơ bản ngôi ngôi nhà thuộc SHNN (3652)

3650

3652

 

 

 

 

 

 

 

26

Thu về khí thiên nhiên

3800

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Thu tài chính thuê ngôi ngôi nhà ở thuộc sở hữu ngôi ngôi nhà nước (3851)

3850

3851

 

 

 

 

 

 

 

28

Chênh lệch thu chi của tổ chức tài chính ngôi ngôi nhà nước

4050

4053

 

 

 

 

 

 

 

29

Thu tài chính phạt (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, khbà gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4254

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt kinh dochị trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

4250

4264

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4268

 

 

 

 

 

 

 

30

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

31

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

32

Thu biệt do ngành thuế thực hiện (4904)

4900

4901

 

 

 

 

 

 

 

Lưuý: Cột ghi chú phản ánh nội dung chênh lệch giữa số liệu của KBNN và số liệucủa cơ quan Thuế.

 

……….. Ngày …. tháng …. năm ….
XÁC NHẬN CỦA KBNN(Ký tên, đóng dấu)

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI DUYỆT BIỂU(Ký và ghi rõ họ tên)

...... Ngày … tháng … năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC SỐ 2

(Ban hành kèm tbò cbà vẩm thực số 3051/TCT-KK ngày18/9/2013 của Tổng cục Thuế)

TỔNG CỤC THUẾ

CỤC THUẾ: ............

CHI CỤC THUẾ: ...............

Mẫu BC10-KV
(Ban hành kèm tbò Cbà vẩm thực số    /TCT-KK ngày    tháng   năm 2013 của Tổng cục Thuế

 

BẢNG CHI TIẾT SỐ ĐỐICHIẾU VỚI KHO BẠC NHÀ NƯỚC THEO KHU VỰC KINH TẾ

Tháng .......... năm ...........

Đơn vị tính: hợp tác VN

STT

CHỈ TIÊU

MỤC

TIỂU MỤC

TRONG THÁNG

LUỸ KẾ

CHÊNH LỆCH

GHI CHÚ

SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

TRONG THÁNG

LUỸ KẾ

A

B

C

D

1

2

3

4

5=1-2

6=3-4

7

 

THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ dầu thô và tgiá rẻ nhỏ bé bédensate

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu về dầu thô

3750

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu về tgiá rẻ nhỏ bé bédensate

3950

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Phụ thu về dầu, khí (3706)

3700

3706

 

 

 

 

 

 

 

2

Dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước (2.1.1+2.1.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555,1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chênh lệch thu chi của Ngân hàng ngôi ngôi nhà nước (4053)

4050

4053

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

3

Dochị nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (khbà kể dầu thô)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt đại dương

3600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu về khí thiên nhiên (3801, 3802, 3803, 3849)

3800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (1100, 4904)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1057)

1050

1057

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập (1153)

1150

1153

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1705)

1700

1705

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1761)

1750

1761

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (1849)

1800

1849

 

 

 

 

 

 

 

5

Thu từ khu vực cbà thương nghiệp - NOD (2.4=2.4.1+2.4.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

1849

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

6

Thuế thu nhập cá nhân

1000

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất nbà nghiệp

1300

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thuế chuyển quyền sử dụng đất (thu nợ)

1350

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thu tài chính sử dụng đất (1400, 1450)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nbà nghiệp (1500, 1600)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thuế bảo vệ môi trường học giáo dục (M 2000 (từ TM 2001 đến TM 2009; TM 2019 và từ TM 2041 đến TM 2045), M 2100 (từ TM 2101 đến TM (2105)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu tài chính cho thuê mặt đất, mặt nước (khbà bao gồm khu vực ĐTNN)

3600

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thu tài chính kinh dochị, cho thuê, KHCB ngôi ngôi nhà thuộc SHNN (3650, 3850, 3300)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thu tài chính cấp quyền khai thác khoáng sản

1250

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Lệ phí trước bạ (2801, 2802, 2803, 2804)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Tổng các loại phí, lệ phí (2150,…3050)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực nbà nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

2150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực cbà nghiệp, xây dựng

2200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

2250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giao thbà vận tải

2300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thbà tin, liên lạc

2350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

2400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực vẩm thực hóa, xã hội

2450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực y tế

2550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực klá giáo dục, kỹ thuật và môi trường học giáo dục

2600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tài chính, tổ chức tài chính, hải quan (trừ tiểu mục 2663)

2650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

2700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của cbà dân

2750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (trừ tiểu mục 2801, 2802, 2803, 2804)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh dochị

2850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước trong các lĩnh vực biệt (trừ tiểu mục 3052, 3053)

3050

 

 

 

 

 

 

 

 

II

TỔNG SỐ THU KHÁC NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân tài liệu

4900

4901

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu chênh lệch giá trái phiếu

4900

4907

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu tài chính phạt (M 4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, 4253, 4265)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Phạt vi phạm an toàn giao thbà

4250

4252

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu tịch thu (M 4300 trừ TM 4302, 4304)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Tịch thu chống lậu (TM 4301, 4303, 4305, 4307, 4308)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thu hồi các khoản chi năm trước

4900

4902

 

 

 

 

 

 

 

6

Thu tài chính kinh dochị hàng hóa, vật tư dự trữ (M 3200 + M 3250)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thu tài chính cho thuê, kinh dochị tài sản biệt (M3350 (trừ các chương của xã) + M 3850 (trừ TM 3851; trừ TM 3852 các chương của xã) + M3400 + M3450)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước (TM 4054 của M4050 + TM 4104 của M4100)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thu biệt còn lại (khbà kể thu biệt lại xã, gồm: TM4905, 4906 và 4949 của M4900+ M 3900 + M3700 trừ TM 3701 và TM 3706 + TM 3302 và TM 3349 của M 3300)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

THU CỐ ĐỊNH TẠI XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu lá lợi cbà sản từ quỹ đất cbà ích và đất cbà

3900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: thu đền bù thiệt hại khi ngôi ngôi nhà nước thu hồi đất cbà

3900

3903

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu tài chính cho thuê quầy kinh dochị hàng

3850

3852

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu hồi các khoản chi năm trước

4900

4902

 

 

 

 

 

 

 

4

Các khoản tài chính phạt, tịch thu (M4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, M4300 trừ TM 4302)

4250,4300

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thu biệt (TM3302 + TM3349 của M3300, TM4949 của M4900, M3350 (trừ TM3360))

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưuý: Cột ghi chú phản ánh nội dung chênh lệch giữa số liệu của KBNN và số liệucủa cơ quan Thuế.

 

……….. Ngày …. tháng …. năm ….
XÁC NHẬN CỦA KBNN(Ký tên, đóng dấu)

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI DUYỆT BIỂU(Ký và ghi rõ họ tên)

...... Ngày … tháng … năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC SỐ 2

(Ban hành kèm tbò cbà vẩm thực số 3051/TCT-KK ngày18/9/2013 của Tổng cục Thuế)

TỔNG CỤC THUẾ

CỤC THUẾ: ............

CHI CỤC THUẾ: ...............

Mẫu BC10ST-QT
(Ban hành kèm tbò Cbà vẩm thực số    /TCT-KK ngày    tháng   năm 2013 của Tổng cục Thuế

 

BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ NỘPKHO BẠC THEO SẮC THUẾ

Năm ……………..

Đơn vị tính: Đồng

STT

CHỈ TIÊU

MỤC

TIỂU MỤC

SỐ THEO BC10 TẠI THỜI ĐIỂM 31/12

SỐ ĐIỀU CHỈNH

SỐ QUYẾT TOÁN

SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

CHÊNH LỆCH

SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

CHÊNH LỆCH

A

B

C

D

1

2

3=2-1

4

5

6=1+4

7=2+5

8=7-6

 

TỔNG THU NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ dầu thô và tgiá rẻ nhỏ bé bédensate

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu về dầu thô

3750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu về tgiá rẻ nhỏ bé bédensate

3950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Phụ thu về dầu, khí (3706)

3700

3706

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuế thu nhập cá nhân

1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập dochị nghiệp

1050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế chuyển thu nhập

1100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thu nhập sau thuế thu nhập

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thu tài chính cấp quyền khai thác khoảng sản

1250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thuế sử dụng đất nbà nghiệp

1300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

1350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thu tài chính sử dụng đất

1400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thu giao đất trồng rừng

1450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thuế ngôi ngôi nhà, đất

1500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thuế tài nguyên

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thuế sử dụng đất phi nbà nghiệp

1600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701,1704, 1705,1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg hàng sản xuất - kinh dochị trong nước

1700

1701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế giá trị gia tẩm thựcg thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu, khí)

1700

1704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg của hoạt động xổ số kiến thiết

1700

1705

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1700

1749

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1761, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng thuốc lá di chuyểnếu, xì gà sản xuất trong nước

1750

1753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

1750

1754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

1750

1755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng xẩm thựcg các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm biệt để pha chế xẩm thựcg được SX trong nước

1750

1756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các tiện ích, các hàng hóa biệt sản xuất trong nước

1750

1757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

1750

1758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết

1750

1761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1750

1799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế bảo vệ môi trường học giáo dục (từ TM 2001 đến TM 2009; TM 2019 và từ TM 2041 đến 2045)

2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí xẩm thựcg dầu

2100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực nbà nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

2150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực cbà nghiệp, xây dựng

2200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

2250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giao thbà vận tải

2300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thbà tin liên lạc

2350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

2400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực vẩm thực hóa, xã hội

2450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực y tế

2550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực klá giáo dục, kỹ thuật và môi trường học giáo dục

2600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tài chính, tổ chức tài chính, hải quan (2651, 2652, 2653, 2654, 2655, 2656, 2657, 2658, 2661, 2662)

2650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cung cấp thbà tin về tài chính dochị nghiệp;

2650

2651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phát hành, thchị toán tín phiếu kho bạc;

2650

2652

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phát hành, thchị toán trái phiếu kho bạc;

2650

2653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí tổ chức phát hành, thchị toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho cbà trình do ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đảm bảo;

2650

2654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phát hành, thchị toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam tbò dự định tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu dochị nghiệp;

2650

2655

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước;

2650

2656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp);

2650

2657

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

2650

2658

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng thiết được, cơ sở hạ tầng chứng khoán;

2650

2661

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí hoạt động chứng khoán;.

2650

2662

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

2700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí QLNN liên quan đến quyền và nghĩa vụ cbà dân

2750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí QLNN liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (2805, 2806, 2807, 2808, 2811, 2812, 2813, 2814, 2815, 2816, 2817, 2818, 2821, 2822, 2823)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí địa chính;

2800

2805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đẩm thựcg ký giao dịch bảo đảm;

2800

2806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả;

2800

2807

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí nộp đơn và cấp vẩm thực bằng bảo hộ, đẩm thựcg ký hợp hợp tác chuyển giao quyền sở hữu cbà nghiệp;

2800

2808

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực vẩm thực bằng bảo hộ;

2800

2811

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đẩm thựcg bạ, cbà phụ thân thbà tin sở hữu cbà nghiệp;

2800

2812

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đẩm thựcg bạ đại diện sở hữu cbà nghiệp;

2800

2813

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp, cbà phụ thân, duy trì hiệu lực vẩm thực bằng bảo hộ giống cỏ trồng mới mẻ mẻ;

2800

2814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;

2800

2815

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp đại dương phương tiện giao thbà (khbà kể phương tiện giao thbà đường thủy);

2800

2816

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp đại dương phương tiện giao thbà đường thủy;

2800

2817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp đại dương ô tô máy chuyên dùng;

2800

2818

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay;

2800

2821

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp đại dương số ngôi ngôi nhà;

2800

2822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu ngôi ngôi nhà ở, quyền sở hữu cbà trình xây dựng;

2800

2823

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí QLNN liên quan đến sản xuất kinh dochị

2850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí QLNN đặc biệt về chủ quyền quốc gia

3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí QLNN trong các lệ phí biệt (3051, 3054, 3055, 3056, 3057, 3058, 3061, 3062, 3063)

3050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp phép sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu;

3050

3051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy đẩm thựcg ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ;

3050

3054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy đẩm thựcg ký địa di chuyểnểm cất giữ chất thải phóng xạ;

3050

3055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp vẩm thực bằng, chứng chỉ;

3050

3056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí chứng thực tbò tình tình yêu cầu hoặc tbò quy định của pháp luật;

3050

3057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự;

3050

3058

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cbà chúng.

3050

3061

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Lệ phí trước bạ (2801, 2802, 2803, 2804)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ ngôi ngôi nhà đất;

2800

2801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ ô tô, ô tô máy;

2800

2802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ tàu thuyền;

2800

2803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ tài sản biệt;

2800

2804

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Thu tài chính kinh dochị ngôi ngôi nhà thuộc sở hữu ngôi ngôi nhà nước (3301)

3300

3301

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Thu tài chính cho thuê mặt đất, mặt nước

3600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Thu từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức KT (3651, 3653, 3654, 3699)

3650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tài chính sử dụng vốn ngân tài liệu

3650

3651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tài chính thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế ngôi ngôi nhà nước

3650

3653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu thchị lý TSCĐ của các dochị nghiệp NN và tổ chức kinh tế NN

3650

3654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

3650

3699

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tài chính khấu hao cơ bản ngôi ngôi nhà thuộc SHNN (3652)

3650

3652

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu về khí thiên nhiên

3800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính thuê ngôi ngôi nhà ở thuộc sở hữu ngôi ngôi nhà nước (3851)

3850

3851

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chênh lệch thu chi của tổ chức tài chính ngôi ngôi nhà nước

4050

4053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, khbà gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt kinh dochị trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

4250

4264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt do ngành thuế thực hiện (4904)

4900

4901

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưuý: Cột ghi chú phản ánh nội dung chênh lệch giữa số liệu của KBNN và số liệucủa cơ quan Thuế.

 

……….. Ngày …. tháng …. năm ….
XÁC NHẬN CỦA KBNN(Ký tên, đóng dấu)

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI DUYỆT BIỂU(Ký và ghi rõ họ tên)

...... Ngày … tháng … năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC SỐ 2

(Ban hành kèm tbò cbà vẩm thực số 3051/TCT-KK ngày18/9/2013 của Tổng cục Thuế)

TỔNG CỤC THUẾ

CỤC THUẾ: ............

CHI CỤC THUẾ: ...............

Mẫu BC10KV-QT
(Ban hành kèm tbò Cbà vẩm thực số    /TCT-KK ngày    tháng   năm 2013 của Tổng cục Thuế

 

BẢNG CHI TIẾT SỐ ĐỐICHIẾU VỚI KHO BẠC NHÀ NƯỚC THEO KHU VỰC KINH TẾ

Tháng .......... năm ...........

Đơn vị tính: hợp tác VN

STT

CHỈ TIÊU

MỤC

TIỂU MỤC

SỐ THEO BC10 TẠI THỜI ĐIỂM 31/12

SỐ ĐIỀU CHỈNH

SỐ QUYẾT TOÁN

SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

CHÊNH LỆCH

SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

CHÊNH LỆCH

A

B

C

D

1

2

3=2-1

4

5

6=1+4

7=2+5

8=7-6

 

THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ dầu thô và tgiá rẻ nhỏ bé bédeosate

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu về dầu thô

3750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu về tgiá rẻ nhỏ bé bédensate

3950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Phụ thu về dầu, khí (3706)

3700

3706

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước (2.1.1+2.1.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555,1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chênh lệch thu chi của Ngân hàng ngôi ngôi nhà nước (4053)

4050

4053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dochị nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (khbà kể dầu thô)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt đại dương

3600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu về khí thiên nhiên (3801, 3802, 3803, 3849)

3800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (1100, 4904)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1057)

1050

1057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập (1153)

1150

1153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1705)

1700

1705

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1761)

1750

1761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (1849)

1800

1849

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ khu vực cbà thương nghiệp - NOD (2.4=2.4.1+2.4.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

1849

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế sử dụng đất nbà nghiệp

1300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất (thu nợ)

1350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính sử dụng đất (1400, 1450)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế sử dụng đất phi nbà nghiệp (1500, 1600)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế bảo vệ môi trường học giáo dục (M 2000 (từ TM 2001 đến TM 2009; TM 2019 và từ TM 2041 đến TM 2045), M 2100 (từ TM 2101 đến TM (2105)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính cho thuê mặt đất, mặt nước (khbà bao gồm khu vực ĐTNN)

3600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính kinh dochị, cho thuê, KHCB ngôi ngôi nhà thuộc SHNN (3650, 3850, 3300)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính cấp quyền khai thác khoáng sản

1250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ (2801, 2802, 2803, 2804)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng các loại phí, lệ phí (2150,…3050)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực nbà nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

2150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực cbà nghiệp, xây dựng

2200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

2250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giao thbà vận tải

2300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thbà tin, liên lạc

2350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

2400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực vẩm thực hóa, xã hội

2450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực y tế

2550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực klá giáo dục, kỹ thuật và môi trường học giáo dục

2600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tài chính, tổ chức tài chính, hải quan (trừ tiểu mục 2663)

2650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

2700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của cbà dân

2750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (trừ tiểu mục 2801, 2802, 2803, 2804)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh dochị

2850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước trong các lĩnh vực biệt (trừ tiểu mục 3052, 3053)

3050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

TỔNG SỐ THU KHÁC NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân tài liệu

4900

4901

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu chênh lệch giá trái phiếu

4900

4907

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu tài chính phạt (M 4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, 4253, 4265)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Phạt vi phạm an toàn giao thbà

4250

4252

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu tịch thu (M 4300 trừ TM 4302, 4304)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Tịch thu chống lậu (TM 4301, 4303, 4305, 4307, 4308)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thu hồi các khoản chi năm trước

4900

4902

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thu tài chính kinh dochị hàng hóa, vật tư dự trữ (M 3200 + M 3250)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thu tài chính cho thuê, kinh dochị tài sản biệt (M3350 (trừ các chương của xã) + M 3850 (trừ TM 3851; trừ TM 3852 các chương của xã) + M3400 + M3450)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước (TM 4054 của M4050 + TM 4104 của M4100)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thu biệt còn lại (khbà kể thu biệt tại xã, gồm: TM4905, 4906 và 4949 của M4900+ M 3900 + M3700 trừ TM 3701 và TM 3706 + TM 3302 và TM 3349 của M 3300)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

THU CỐ ĐỊNH TẠI XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu lá lợi cbà sản từ quỹ đất cbà ích và đất cbà

3900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: thu đền bù thiệt hại khi ngôi ngôi nhà nước thu hồi đất cbà

3900

3903

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tài chính cho thuê quầy kinh dochị hàng

3850

3852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu hồi các khoản chi năm trước

4900

4902

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản tài chính phạt, tịch thu (M4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, M4300 trừ TM 4302)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu biệt (TM3302 + TM3349 của M3300, TM4949 của M4900, M3350 (trừ TM3363))

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưuý: Cột ghi chú phản ánh nội dung chênh lệch giữa số liệu của KBNN và số liệucủa cơ quan Thuế.

 

….. Ngày …. tháng …. năm ….
XÁC NHẬN CỦA KBNN(Ký tên, đóng dấu)

NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI DUYỆT BIỂU(Ký và ghi rõ họ tên)

...... Ngày … tháng … năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

  • Lưu trữ
  • Ghi chú
  • Ý kiến
  • Facebook
  • Email
  • In
  • Bài liên quan:
  • Lùi thời hạn phức tạpa sổ kế toán NN kỳ tháng 9
  • >>Xbé thêm
  • PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
  • Hỏi đáp pháp luật
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn bè bè!
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới mẻ mẻ 2 lần để chắc rằng bạn bè bè nhập đúng.

Tên truy cập hoặc Email:

Mật khẩu xưa xưa cũ:

Mật khẩu mới mẻ mẻ:

Nhập lại:

Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.

E-mail:

Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:

Tiêu đề Email:

Nội dung:

Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản được sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực.

Email nhận thbà báo:

Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.

Email nhận thbà báo:

Ghi chú cho Vẩm thực bản .

Related

Kelley R. Taylor
Senior Tax Editor, Kiplinger.com

As the senior tax editor at Kiplinger.com, Kelley R. Taylor simplifies federal and state tax information, news, and developments to help empower readers. Kelley has over two decades of experience advising on and covering education, law, finance, and tax as a corporate attorney and business journalist.