- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Thông tư 11/2018/TT-BKHCN định mức kinh tế kiểm định phương tiện đo trạm quan trắc môi trường học giáo dục
Số hiệu: | 11/2018/TT-BKHCN | Loại vẩm thực bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Klá giáo dục và Công nghệ | Người ký: | Trần Vẩm thực Tùng |
Ngày ban hành: | 06/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đã biết | Số cbà báo: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2018/TT-BKHCN | Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUYĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐOCHO TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
Cẩm thực cứ Luật Đo lườngngày 11 tháng 11 năm 2011;
Cẩm thực cứ Luật Bảo vệmôi trường học giáo dục ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Cẩm thực cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CPngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạnvà cơ cấu tổ chức của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ;
Tbò đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ban hànhThbà tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩnphương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường học giáo dục khbà khí tự động, liên tục.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh
Thbà tư này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật vềmức hao phí cần thiết đối với lao động kỹ thuật, thiết được, dụng cụ và vật liệuđể hoàn thành một bước cbà cbà cbà việc hoặc toàn bộ cbà cbà cbà việc tbò quy trình kiểm định,hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường học giáo dục khbà khí tự động, liêntục phục vụ xây dựng dự toán và đơn giá cho hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn cósử dụng kinh phí tbò phương thức Nhà nước đặt hàng, giao dự định sử dụng nguồnngân tài liệu Nhà nước.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Trung tâm quan trắc môi trường học giáo dục, trạm quan trắcmôi trường học giáo dục ở Trung ương và địa phương.
2. Tổ chức cung cấp tiện ích kiểm định, hiệu chuẩnđược chỉ định bởi cơ quan ngôi ngôi nhà nước về đo lường có thẩm quyền.
3. Cơ quan ngôi ngôi nhà nước, tổ chức và cá nhân liên quan đếnhoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường học giáo dụckhbà khí tự động, liên tục.
Điều 3. Giải thích thuật ngữ vàquy định chữ làm vẩm thực tắt
1. Phương tiện đolà phương tiện kỹ thuật đểthực hiện phép đo.
2. Phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường học giáo dụckhbà khí tự động, liên tụclà phương tiện kỹ thuật để thực hiện phép đo nồngđộ 01 hoặc các thbà số trong môi trường học giáo dục khbà khí.
3. Kiểm địnhlà hoạt động đánh giá,xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo tbò tình tình yêu cầu kỹ thuật đolường.
4. Hiệu chuẩnlà hoạt động xác định, thiết lậpmối quan hệ giữa giá trị đo của phương tiện đo, chuẩn đo lường với giá trị đo củađại lượng cần đo.
5.Khí “khbà”: là khí có nồng độ nhỏ bé béhơn giới hạn phát hiện mà phương tiện đo có thể phát hiện được.
6. Thiết được tạo khí “khbà”:là thiếtđược tạo ra khí “khbà” trong đó các thành phần khí làm ảnh hưởng đến các thànhphần khí thuộc đối tượng cần đo có nồng độ dưới ngưỡng phát hiện.
7. Khí chuẩn (hỗn hợp khí chuẩn):là chấtchuẩn ở thể khí được chứng nhận có các thành phần khí chuẩn ổn định với nồng độxác định thường được nén với áp suất thấp trong bình kim loại.
8. Thiết được pha loãng khí chuẩn:là thiết đượccó khả nẩm thựcg pha loãng khí chuẩn thành khí có nồng độ mong muốn tbò nguyên lýpha khí chuẩn với khí “khbà”.
9. Quy định các chữ làm vẩm thực tắt
Chữ làm vẩm thực tắt | Nội dung làm vẩm thực tắt |
BHLĐ | Bảo hộ lao động |
ĐKĐB | Độ khbà bảo đảm đo |
ĐLVN | Vẩm thực bản kỹ thuật đo lường Việt Nam |
ĐVT | Đơn vị tính |
PTĐ | Phương tiện đo |
KS1, KS2, KS3, KS4 | Kỹ sư bậc 1, chuyên gia bậc 2, chuyên gia bậc 3, chuyên gia bậc 4 |
TT | Thứ tự |
Điều 4. Phương pháp xây dựng địnhmức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động kỹ thuật xây dựng tbò phươngpháp tổng hợp (phương pháp thống kê, kinh nghiệm và phương pháp ước lượng sosánh) và phương pháp phân tích (phương pháp phân tích tính toán và phương phápphân tích khảo sát).
2. Định mức thiết được, dụng cụ, vật liệu được xây dựngtbò phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, kinh nghiệm và phương pháp ướclượng so sánh).
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm địnhphương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường học giáo dục khbà khí tự động, liên tục đượcxây dựng tbò quy trình quy định tại Vẩm thực bản kỹ thuật đo lường Việt Nam (ĐLVN)tương ứng. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động hiệu chuẩn phương tiện đo chotrạm quan trắc môi trường học giáo dục khbà khí tự động, liên tục được quy định có cùng mứctiêu hao lao động, thiết được, dụng cụ, vật liệu như hoạt động kiểm định phươngtiện đo đó.
Điều 5. Nội dung của định mứckinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mứcthành phần sau:
a) Định mức lao động kỹ thuật
Định mức lao động kỹ thuật (sau đây làm vẩm thực tắt là địnhmức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để thực hiện bước cbàcbà cbà việc hoặc toàn bộ cbà cbà cbà việc tbò quy trình kiểm định, hiệu chuẩn.
Định mức lao động thể hiện các nội dung sau:
- Nội dung cbà cbà cbà việc: các thao tác cơ bản, thao tácchính thực hiện bước cbà cbà cbà việc cho quá trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiệnđo.
- Định biên: quy định số lượng lao động và cấp bậckỹ thuật cbà cbà cbà việc; lao động tham gia kiểm định, hiệu chuẩn đáp ứng tình tình yêu cầu vềkiểm định viên, hiệu chuẩn viên tbò quy định của pháp luật.
- Định mức: quy định thời gian lao động trực tiếpthực hiện bước cbà cbà cbà việc hoặc toàn bộ cbà cbà cbà việc tbò quy trình kiểm định, hiệuchuẩn. Đơn vị tính là cbà cá nhân hoặc cbà đội/bước cbà cbà cbà việc hoặc toàn bộcbà cbà cbà việc tbò quy trình kiểm định, hiệu chuẩn và một ngày cbà làm cbà cbà việc đượctính là 8 giờ.
b) Định mức thiết được
- Định mức thiết được là thời gian tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động sửdụng thiết được, máy móc cần thiết để thực hiện một bước cbà cbà cbà việc hoặc toàn bộcbà cbà cbà việc tbò quy trình kiểm định, hiệu chuẩn. Đơn vị tính là ca/bước cbà cbà cbà việchoặc toàn bộ cbà cbà cbà việc tbò quy trình kiểm định, hiệu chuẩn.
- Thời hạn sử dụng thiết được (thời gian tính khấuhao) là thời gian dự kiến sử dụng thiết được vào hoạt động kiểm định, hiệu chuẩntrong di chuyểnều kiện ổn định, phù hợp với các thbà số kinh tế - kỹ thuật củathiết được. Đơn vị tính là năm.
- Thời hạn sử dụng thiết được áp dụng tbò quy định tạiThbà tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và tríchkhấu hao tài sản cố định và Thbà tư số 162/2014/TT-BTCngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý,tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan ngôi ngôi nhà nước, đơn vị sự nghiệp cbàlập và các tổ chức có sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước.
- Số ca máy sử dụng một năm: máy ngoại nghiệp là250 ca, máy nội nghiệp là 500 ca.
c) Định mức dụng cụ
- Định mức sử dụng dụng cụ được tính bằng thời giantgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ cần thiết để thực hiện bước cbà cbà cbà việchoặc toàn bộ cbà cbà cbà việc tbò quy trình kiểm định, hiệu chuẩn. Đơn vị tính làca/bước cbà cbà cbà việc hoặc toàn bộ cbà cbà cbà việc tbò quy trình kiểm định, hiệu chuẩn.
- Mức cho các dụng cụ nhỏ bé bé, phụ được tính bằng 5% mứcdụng cụ trong Bảng định mức dụng cụ.
- Thời hạn sử dụng dụng cụ là thời gian dự kiến sửdụng dụng cụ vào hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn trong di chuyểnều kiện ổn định,phù hợp với các thbà số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, đơn vị tính thời gianlà tháng.
d) Định mức vật liệu:
- Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cầnthiết để thực hiện bước cbà cbà cbà việc (hoặc toàn bộ cbà cbà cbà việc tbò quy trình) kiểmđịnh, hiệu chuẩn.
- Mức vật liệu nhỏ bé bé và hao hụt được tính bằng 8% mứcvật liệu trong Bảng định mức vật liệu.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật này khbà bao gồm cbà cbà việcvận chuyển phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quantrắc môi trường học giáo dục khbà khí tự động, liên tục.
Chương II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸTHUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO CHO TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNGKHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
Điều 6. Định mức lao động
1. Nội dung cbà cbà cbà việc
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo chotrạm quan trắc môi trường học giáo dục khbà khí tự động, liên tục bao gồm các bước: chuẩn được,tiến hành và xử lý cbà cộng. Chi tiết các bước thực hiện được quy định tại ĐLVNtương ứng.
2. Định biên
Bảng 1. Quy địnhđịnh biên lao động tbò bước cbà cbà cbà việc
TT | Cbà cbà cbà việc | KS1 | KS2 | KS4 | Nhóm |
1 | Chuẩn được | 1 | 1 | 2 | |
2 | Tiến hành | 1 | 1 | 2 | |
3 | Xử lý cbà cộng | 1 | 1 |
3. Định mức lao động:
ĐVT: cbà đội/ 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn
Bảng 2. Quy địnhmức lao động tbò bước cbà cbà cbà việc
TT | Cbà cbà cbà việc | Mức |
1 | Chuẩn được | 0,25 |
2 | Tiến hành | 5,80 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,15 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,25 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 5,40 |
a | Kiểm tra độ trôi di chuyểnểm “khbà” | 0,60 |
b | Kiểm tra độ trôi di chuyểnểm “nồng độ” | 1,20 |
c | Kiểm tra sai số | 1,20 |
d | Kiểm tra độ lặp lại | 1,20 |
e | Kiểm tra thời gian đáp ứng | 1,20 |
3 | Xử lý cbà cộng | 1,50 |
Điều 7. Định mức thiết được, dụngcụ và vật liệu
1. Định mức thiết được
a) Chuẩn được
ĐVT: ca/ 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn
Bảng 3. Quy địnhmức thiết được cho bước chuẩn được
TT | Thiết được | Cbà suất | ĐVT | Mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ | 2,20 | cái | 0,13 |
2 | Điện nẩm thựcg | kW | 2,40 |
b) Tiến hành
ĐVT: ca/01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 4. Quy địnhmức thiết được cho bước tiến hành (*)
TT | Thiết được | Cbà suất | ĐVT | Mức |
1 | Bình khí chuẩn | cái | 4,64 | |
2 | Van di chuyểnều chỉnh áp suất bình khí chuẩn | cái | 4,64 | |
3 | Máy hút ẩm | 2,00 | cái | 4,64 |
4 | Ổn áp 15 KVA | cái | 4,64 | |
5 | Lưu di chuyểnện cbà cộng | cái | 4,64 | |
6 | Máy vi tính | 0,40 | cái | 4,64 |
7 | Thiết được đo nồng độ khí | 0,50 | cái | 2,90 |
8 | Thiết được tạo khí “khbà” hoặc bình khí N2tinh khiết | 0,50 | cái | 2,90 |
9 | Thiết được loại Hydrocacbon | 0,50 | cái | 2,90 |
10 | Bộ xử lý khí thải | 1,00 | cái | 2,90 |
11 | Thiết được tự ghi | 0,50 | cái | 2,90 |
12 | Thiết được pha loãng khí chuẩn | 0,50 | bộ | 2,90 |
13 | Điều hòa nhiệt độ | 2,20 | cái | 3,11 |
14 | Thiết được cảnh báo khí rò rỉ | 0,50 | bộ | 4,64 |
15 | Điện nẩm thựcg | kW | 218,26 |
Ghi chú:
(*)Đối với định mức thiết được của bướctiến hành tính tbò hệ số quy định tại Bảng 5.
Bảng 5. Quy địnhhệ số tbò bước cbà cbà cbà việc
TT | Cbà cbà cbà việc | Hệ số |
Tiến hành | 1,00 | |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,03 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,04 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,93 |
a | Kiểm tra độ trôi di chuyểnểm “khbà” | 0,09 |
b | Kiểm tra độ trôi di chuyểnểm “nồng độ” | 0,21 |
c | Kiểm tra sai số | 0,21 |
d | Kiểm tra độ lặp lại | 0,21 |
đ | Kiểm tra thời gian đáp ứng | 0,21 |
c) Xử lý cbà cộng
ĐVT: ca/01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 6. Quy địnhmức thiết được cho bước xử lý cbà cộng
TT | Thiết được | Cbà suất | ĐVT | Mức |
1 | Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,05 |
2 | Máy in laser | 0,40 | cái | 0,02 |
3 | Máy in laser màu | 0,40 | cái | 0,02 |
4 | Máy photocopy | 1,50 | cái | 0,05 |
5 | Đầu ghi CD | 0,04 | cái | 0,01 |
6 | Điều hòa nhiệt độ | 2,20 | cái | 0,20 |
7 | Điện nẩm thựcg | kW | 4,63 |
2. Định mức dụng cụ
a) Chuẩn được
ĐVT: ca/01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn
Bảng 7. Quy địnhmức dụng cụ cho bước chuẩn được
TT | Dụng cụ | Thời hạn | ĐVT | Mức |
1 | Áo BHLĐ (áo blouse) | 9 | cái | 0,40 |
2 | Gẩm thựcg tay | 6 | đôi | 0,40 |
3 | Khẩu trang lọc khí độc | 12 | cái | 0,40 |
4 | Kính bảo hộ | 12 | cái | 0,40 |
5 | Dép di chuyển trong phòng | 12 | đôi | 0,40 |
6 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,40 |
7 | Quạt thbà luồng luồng gió 40 W | 36 | cái | 0,27 |
8 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,27 |
9 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,40 |
10 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
11 | Điện nẩm thựcg | kW | 0,58 |
b) Tiến hành
ĐVT: ca/01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 8. Quy địnhmức dụng cụ cho bước tiến hành (*)
TT | Dụng cụ | Thời hạn | ĐVT | Mức |
1 | Áo BHLĐ (áo blouse) | 9 | cái | 9,28 |
2 | Gẩm thựcg tay | 6 | đôi | 9,28 |
3 | Khẩu trang lọc khí độc | 12 | cái | 9,28 |
4 | Kính bảo hộ | 12 | cái | 9,28 |
5 | Bộ dụng cụ tháo lắp chuyên dụng | 24 | bộ | 0,75 |
6 | Khớp nối ống | 24 | cái | 9,28 |
7 | Ống dẫn khí bằng thép khbà gỉ | 60 | cái | 9,28 |
8 | Ống dẫn khí bằng hợp tác | 36 | cái | 9,28 |
9 | Ống dẫn khí bằng thép nhựa teflon | 24 | cái | 9,28 |
10 | Đầu chuyển đổi bằng thép khbà rỉ | 12 | cái | 9,28 |
11 | Đầu chuyển đổi bằng nhựa teflon | 6 | cái | 9,28 |
12 | Khóa gạt khí | 36 | cái | 9,28 |
13 | Nhiệt kế | 60 | cái | 0,10 |
14 | Ẩm kế khí | 60 | cái | 0,10 |
15 | Khí áp kế | 60 | cái | 0,10 |
16 | Bộ lọc khí Scrubber | 12 | cái | 9,28 |
17 | Bộ đo và di chuyểnều chỉnh lưu lượng | 36 | cái | 9,28 |
18 | Bàn làm cbà cbà việc | 60 | cái | 0,50 |
19 | Dép di chuyển trong phòng | 12 | đôi | 9,28 |
20 | Bàn máy vi tính | 72 | cái | 4,64 |
21 | Ghế tựa | 72 | cái | 5,14 |
22 | Tủ đựng tài liệu | 60 | cái | 4,64 |
23 | Bàn phím laptop | 24 | cái | 4,64 |
24 | Chuột laptop | 12 | cái | 4,64 |
25 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 4,64 |
26 | Bàn dập ghim | 24 | cái | 0,10 |
27 | Quạt thbà luồng luồng gió 40 W | 36 | cái | 3,11 |
28 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 3,11 |
29 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 9,28 |
30 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,14 |
31 | Bộ lọc bụi | 36 | bộ | 4,64 |
32 | Đồng hồ đếm giây | 12 | cái | 0,50 |
33 | Điện nẩm thựcg | kW | 6,19 |
Ghi chú:
(*)Đối với định mức dụng cụ của bước tiếngôi ngôi nhành tính tbò hệ số quy định tại Bảng 5.
c) Xử lý cbà cộng
ĐVT: ca/01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 9. Quy địnhmức dụng cụ cho bước xử lý cbà cộng
TT | Dụng cụ | Thời hạn | ĐVT | Mức |
1 | Áo BHLĐ (áo blouse) | 9 | cái | 1,20 |
2 | Bàn máy vi tính | 72 | cái | 0,05 |
3 | Ghế tựa | 72 | cái | 1,20 |
4 | Tủ đựng tài liệu | 60 | cái | 1,20 |
5 | Bàn phím laptop | 24 | cái | 0,05 |
6 | Chuột laptop | 12 | cái | 0,05 |
7 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 1,20 |
8 | Bàn dập ghim | 24 | cái | 0,01 |
9 | Quạt thbà luồng luồng gió 40 W | 36 | cái | 0,80 |
10 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,80 |
11 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 1,20 |
12 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,04 |
13 | Điện nẩm thựcg | kW | 1,80 |
3. Định mức vật liệu
a) Chuẩn được hiệu chuẩn: khbà sử dụng vật liệu
b) Tiến hành
Bảng 10. Quy địnhmức vật liệu cho bước tiến hành (*)
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Sổ ghi chép cbà tác | quyển | 1,00 |
2 | Giấy A4 | ram | 0,50 |
3 | Mực in Laser | hộp | 0,05 |
4 | Mực in Laser màu | hộp | 0,05 |
5 | Ghim | hộp | 0,10 |
6 | Bút bi | cái | 1,00 |
7 | Cặp kẹp biên bản | cái | 1,00 |
8 | Cặp file 7 cm | cái | 1,00 |
9 | Túi đựng tài liệu | cái | 1,00 |
10 | Than hoạt tính | kg | 0,20 |
11 | Hoạt chất alumina | kg | 0,20 |
12 | Hạt hút ẩm (Slicagel) | kg | 0,50 |
13 | Giấy lọc | tờ | 2,00 |
14 | Dung dịch kiểm tra rò rỉ khí trên đường ống | lọ | 0,02 |
15 | Khí chuẩn | lít | 25,00 |
Ghi chú:
- Các mức vật liệu từ mục 1-15 quy định như nhaucho kiểm định, hiệu chuẩn các thiết được phân tích khí.
- Mức vật liệu tại mục 16 quy định khí chuẩn tbò từngthiết được phân tích khí.
- Đối với định mức vật liệu của bước tiến hành tínhtbò hệ số quy định tại Bảng 5.
c) Xử lý cbà cộng
Bảng 11. Quy địnhmức vật liệu cho bước xử lý cbà cộng
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy A4 | ram | 0,35 |
2 | Mực in Laser | hộp | 0,05 |
3 | Mực in Laser màu | hộp | 0,02 |
4 | Ghim | hộp | 0,10 |
5 | Bút bi | cái | 1,00 |
6 | Cặp file 7 cm | cái | 1,00 |
7 | Túi đựng tài liệu | cái | 1,00 |
8 | Đĩa CD | cái | 1,00 |
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 8. Hiệu lực thi hành
Thbà tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15tháng 9 năm 2018.
Điều 9. Tổ chức thực hiện
1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,Ủy ban nhân dân các tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cánhân liên quan có trách nhiệm thi hành Thbà tư này.
2. Trường hợp các vẩm thực bản được viện dẫn trong Thbàtư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện tbò vẩm thực bản mới mẻ mẻ đượcban hành.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có phức tạpkhẩm thực, vướng đắt đề nghị cơ quan, tổ chức phản ánh bằng vẩm thực bản về Bộ Klá giáo dụcvà Cbà nghệ (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) đểđược hướng dẫn hoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .Contacts
LSEG Press Office
Harriet Leatherbarrow
Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001
Email: newsroom@lseg.com
Website: chainoffshore.com
About Us
LCH. The Markets’ Partner.
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.
As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.
Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.